Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử - Chapter 10

[Cập nhật lúc: 18:45 30/10/2015]
Nếu không xem được truyện vui lòng đổi "SERVER ẢNH" bên dưới
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 1
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 2
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 3
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 4
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 5
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 6
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 7
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 8
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 9
Gia tộc mạnh nhất trong lịch sử chap 10 - Trang 10
Tài khoản không bình luận được là do: avatar nhạy cảm, spam link hoặc chưa đủ cấp độ.
Mời bạn thảo luận, vui lòng không spam, share link kiếm tiền, thiếu lành mạnh,... để tránh bị khóa tài khoản
  • Tất cả
  • Bình luận chap
Mới nhất
ang
ang Cấp 1
7 năm :))
Eren Đấng
Eren Đấng Cấp 4
angCay tác giả vcl
Sói Nhỏ
Sói Nhỏ Cấp 1
:l đợi mòn não
Hủ Tiếu Bún Riêu
Thiên Đạo
Thiên Đạo Cấp 1
Có ai biết bản draw hay cái j đó tương tự ko giúp nhau với emo
Thiên Đạo
Thiên Đạo Cấp 1
Hơn 1 năm chờ đợi 😢
minh
minh Ẩn danh
emongừng drop đi nhóm dịch ơiemo
Oh
Oh Ẩn danh
Nam9 là demon à
tram enca
tram enca Cấp 1
teo đọc mà tao éo hiểu gì lun á ae
emo
à
à Ẩn danh
có kịch hay rôi
m
m Ẩn danh
:(
Thần
Thần Ẩn danh
whyemo
Thần
Thần Ẩn danh
A hểt r
R R
R R Cấp 1
Nhanh ra đi
DROP
DROP Ẩn danh
DROP là
:1. kẹo viên, viên (bạc hà...)
2. giọt (nước, máu, thuốc...)
3. hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh.
4. hoa (đeo tai), dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo)
5. sự rơi, quãng rơi.
6. sự xuống dốc, sự thất thế.
7. sự hạ, sự giảm, sa sụt.
8. chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...), mực thụt xuống, dốc đứng.
9. (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain)
10. (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick)
11. ván rút (ở chân giá treo cổ)
12. miếng (sắt...) che lỗ khoá.
13. khe đút tiền (máy bán hàng tự động)
14. (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...), vật thả dù.
NỘI ĐỘNG TỪ
1. sụt, giảm, hạ, lắng xuống.
2. chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt, nhỏ giọt ráo nước.
3. rơi, rớt xuống, gục xuống.
4. (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra.
5. thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn.
6. rơi vào (tình trạng nào đó...)
7. co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn)
NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. (đánh bài) thua.
2. nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt.
3. để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống.
4. vô tình thốt ra, buông (lời...), viết qua loa (cho ai vài dòng...)
5. đẻ (cừu)
6. bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...)
7. cho xuống xe (người), đưa đến (gói hàng)
8. cúi (mặt...) xuống, hạ thấp (giọng)
9. đánh gục, bắn rơi, chặt đổ.
10. bỏ (công việc, ý định...), ngừng (câu chuyện...), cắt đứt (cuộc đàm phán...), bỏ rơi (ai), thôi.
11. (toán kinh tế) sự giảm thấp (giá cả), (vật lí) giọt || nhỏ giọt, rơi xuống.
12. d. a perpendicular hạ một đường thẳng góc.
Đời như 1 trò đùa
1 bộ não tuyệt vời:v
Ggggvbbji
Ggggvbbji Ẩn danh
Ng bt ko hiểu
hmm
hmm Ẩn danh
vl drop emo